-
You are here
Số Zip 5: 80264 - DENVER, CO
Mã ZIP code 80264 là mã bưu chính năm DENVER, CO. Bên cạnh các thông tin cơ bản, nó còn liệt kê đầy đủ mã ZIP và địa chỉ của mã ZIP 80264. Hơn nữa, có thêm thông tin liên quan đến Mã ZIP 80264. Ví dụ: mã ZIP gần đó xung quanh Mã ZIP 80264, v.v.
Mã Bưu 80264 Thông tin cơ bản
Thông tin cơ bản của mã ZIP code 80264 như sau, bao gồm: quốc gia, quận, thành phố, FIPS, v.v.
Bang Quận Thành Phố Số Zip 5 CO - Colorado Denver County DENVER 80264 Mã zip cộng 4 cho 80264 ZIP Code là gì? Dưới đây là chi tiết.
80264 Danh sách mã ZIP+4
Phần mở rộng zip gồm 4 chữ số của Mã ZIP 80264 là gì? Mã ZIP 80264 có nhiều mã cộng 4 và mỗi mã cộng 4 tương ứng với một hoặc nhiều địa chỉ. Dưới đây, chúng tôi liệt kê tất cả các mã ZIP + 4 và địa chỉ của chúng trong Mã ZIP 80264. Bạn có thể tìm thấy Mã ZIP gồm 9 chữ số theo địa chỉ đầy đủ.
Số Zip 5 Cộng Với 4 ĐịA Chỉ 80264-0001 1600 (From 1600 To 1698 Even) LINCOLN ST, DENVER, CO 80264-0100 1660 LINCOLN ST STE 150, DENVER, CO 80264-0101 1660 LINCOLN ST STE 100 (From 100 To 105 Both of Odd and Even), DENVER, CO 80264-0101 1660 LINCOLN ST STE 160, DENVER, CO 80264-0201 1660 LINCOLN ST STE 200 (From 200 To 230 Even), DENVER, CO 80264-0202 1660 LINCOLN ST STE 250, DENVER, CO 80264-1400 1660 LINCOLN ST STE 1400, DENVER, CO 80264-1401 1660 LINCOLN ST STE 1450 (From 1450 To 1460 Even), DENVER, CO 80264-1402 1660 LINCOLN ST STE 1410 (From 1410 To 1420 Even), DENVER, CO 80264-1403 1660 LINCOLN ST STE 1500 (From 1500 To 1510 Even), DENVER, CO - Trang 1
- ››
Làm thế nào để viết một phong bì Hoa Kỳ?
-
Đầu tiên, bạn cần điền thông tin gửi thư của người nhận vào chính giữa phong bì. Dòng đầu tiên là tên người nhận, dòng thứ hai là địa chỉ đường phố với số nhà chi tiết và dòng cuối cùng là thành phố, tiểu bang abbr và mã ZIP.
Thứ hai, ghi thông tin của người gửi lên góc trên bên trái của phong bì. Nếu thư của bạn không thể được chuyển đi, nó sẽ trở lại địa chỉ của người gửi.
Cuối cùng, đừng quên dán tem vào góc trên bên phải. Nếu không, bức thư sẽ không được chuyển đến quá trình chuyển phát.
Đây là ví dụ về phong bì dưới đây.
Mỗi chữ số của Mã ZIP 80264 viết tắt cho điều gì?
-
Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây.
Các chữ số 2-3 đại diện cho một cơ sở trung tâm khu vực trong khu vực đó.
Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Địa chỉ ngẫu nhiên trong ZIP 80264
Mã Bưu 80264 Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ điện tử phù hợp với địa chỉ DENVER, Denver County, Colorado. Bạn có thể sử dụng phím bấm trong bản đồ để di chuyển, thu nhỏ, phóng to. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Mã Bưu 80264 NearBy Mã Bưu
Mã ZIP lân cận là 80290, 80243, 80244, 80248, và 80250, bạn có thể tìm thấy mã ZIP trong bán kính 25km xung quanh Mã ZIP 80264 và khoảng cách gần đúng giữa hai mã ZIP.
Dữ liệu có độ lệch nhỏ chỉ để bạn tham khảo. Số Zip 5: 80264 - DENVERMã Bưu Khoảng cách (Kilo mét) 80271 0.368 80273 0.368 80274 0.368 80281 0.368 80291 0.368 80299 0.368 80201 0.37 80217 0.37 80293 0.572 80294 0.841 80265 0.892 80203 1.196 80294 1.257 80202 1.553 80218 1.666 80205 2.342 80204 3.016 80206 3.07 80266 3.242 80211 3.659 80262 4.29 80209 4.472 80223 5.737 80216 6.025 80212 6.235 80246 6.285 80220 6.372 80207 6.551 80219 6.631 80208 7.208 80214 7.397 80210 7.69 80034 8.254 80230 8.422 80221 8.471 80224 8.941 80222 9.267 80238 9.512 80226 9.681 80040 9.851 80037 9.958 80247 10.246 80036 10.35 80030 10.471 80150 10.545 80151 10.545 80155 10.545 80110 10.608 80035 10.742 80232 10.803 80001 10.964 80006 10.964 80010 11.085 80033 11.175 80236 11.185 80002 11.315 80231 11.317 80215 11.398 80003 11.445 80113 11.57 80225 11.869 80229 12.193 80047 12.473 80045 12.733 80024 12.747 80012 13.362 80041 13.441 80237 13.445 80042 13.61 80260 13.98 80235 14.212 80251 14.408 80004 14.428 80239 14.451 80121 14.551 80160 14.603 80161 14.603 80165 14.603 80166 14.603 80227 14.612 80014 15.305 80046 15.347 80228 15.666 80044 15.747 80123 15.817 80031 15.895 80120 16.287 80111 16.399 80011 17.253 80005 17.305 80640 17.621 80233 17.797 80162 17.8 80017 18.144 80122 18.209 80234 19.229 80402 20.18 80419 20.18 80614 20.314 80241 20.863 80128 20.875 80013 21.137 80020 21.348 80038 21.624 80021 21.798 80007 22.21 80401 22.361 80129 22.395 80112 22.529 80015 22.54 80163 23.144 80130 23.166 80126 23.354 80022 23.442 80453 23.688 80019 23.897 80465 24.602 80602 24.628